Tham khảo Biểu_tự

  1. 表字
  2. 「幼名,冠,五十以伯仲,死謚,周道也。」參見《禮記》〈檀弓上第三〉篇。
  3. Minh sử, liệt truyện 36.
  4. Sử ký: Tam gia chú: Thôi Hạo nói: Bá, Trọng, Thúc, Quý, thứ tự anh em vậy, cho nên Thúc gọi thúc phụ, Quý gọi quý phụ. (索隐:崔浩云:「伯、仲、叔、季,兄弟之次。」)
  5. Tấn thư, Quyển 37, Liệt truyện 7, Tông thất.
  6. Lịch đại thi thoại, quyển 16: 「嫡長曰伯,庶長曰孟。」
  • 李秀琴 (1997年). “《姓氏·名字·稱謂》(中國歷史文化知識叢書)”. 大像出版社. ISBN 7534720109.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  • “Names and Style Names”. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2010. 
  • Tianjun Liu, Xiao Mei Qiang (2013). “Chinese Medical Qigong”. tr. 590. ISBN 1848190964. Mencius (371—289 BCE), born in Zou county (Shandong province), first name Ke, style name Zi Yu, was a famous philosopher, educator, politician, and expert on the Qigong life nurturing of Confucius in the Zhanguo Period.  |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  • “Origins of Chinese Names”. 2007. tr. 142. ISBN 9812294627. In ancient times, besides having a surname and a given name, one would have a courtesy name "Zì" as well. The courtesy name was the proper form of address for an adult. On reaching 20 years of age, young men would "put on the hat" as...  |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  • Nghiên cứu biểu tự
  • Tản mạn cách đặt biểu tự đời xưa